MẪU SỔ CHỦ NHIỆM DÀNH CHO LỚP 3;4;5 NĂM HỌC 2021-2022
Thứ hai - 04/10/2021 22:45
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN KIM BÀI
SỔ CHỦ NHIỆM
(dành cho giáo viên chủ nhiệm lớp)
Họ và tên giáo viên:
Lớp:
Năm học: 2021 - 2022
CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP
(Trích Điều lệ trường tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số: 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 09 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Chương IV
NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN CỦA GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN
Điều 27. Nhiệm vụ của giáo viên
1. Giáo viên có những nhiệm vụ sau đây
a) Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học và kế hoạch giáo dục của nhà trường. Chủ động thực hiện và chịu trách nhiệm về kế hoạch giáo dục; tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ chuyên môn (nội dung, phương pháp giáo dục, kiểm tra đánh giá học sinh) và chất lượng, hiệu quả giáo dục từng học sinh của lớp mình phụ trách, bảo đảm quy định của chương trình giáo dục, phù hợp với đối tượng học sinh và điều kiện cụ thể của nhà trường.
b) Tham gia xây dựng kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn và nhà trường; thường xuyên cập nhật những chỉ đạo của ngành; chuẩn bị, tổ chức dạy học và đánh giá học sinh theo quy định; thực hiện các hoạt động chuyên môn khác.
c) Xây dựng mối quan hệ thân thiện, dân chủ giữa giáo viên với học sinh, với cha mẹ học sinh và cộng đồng; giúp học sinh chủ động, sáng tạo, tự tin, tự chủ trong học tập và rèn luyện.
d) Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; ứng xử văn hóa, đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp; gương mẫu trước học sinh; thương yêu, đối xử công bằng và tôn trọng học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của học sinh.
đ) Thực hiện tự đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên; tự học, tự bồi dưỡng nâng cao năng lực nghề nghiệp; thực hiện nhiệm vụ bồi dưỡng thường xuyên giáo viên theo quy định; trao đổi chia sẻ chuyên môn cùng đồng nghiệp trong và ngoài nhà trường thông qua các đợt sinh hoạt chuyên môn, tập huấn.
e) Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy, học tập và sinh hoạt chuyên môn; sáng tạo, linh hoạt trong việc tự làm đồ dùng dạy học.
g) Tham gia lựa chọn sách giáo khoa theo quy định; đề nghị nhà trường trang bị các xuất bản phẩm tham khảo, thiết bị dạy học theo quy định, phù hợp để sử dụng trong quá trình dạy học.
h) Tham gia kiểm định chất lượng giáo dục.
i) Tham gia thực hiện giáo dục bắt buộc, phổ cập giáo dục và xóa mù chữ ở địa phương.
k) Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh, cộng đồng và các tổ chức xã hội liên quan để thực hiện nhiệm vụ giáo dục.
l) Quản lý, tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục tại điểm trường khi được hiệu trưởng phân công.
m) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật và theo sự phân công của hiệu trưởng.
2. Giáo viên làm công tác chủ nhiệm, ngoài các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 của Điều này, còn có các nhiệm vụ sau đây:
a) Chủ động nắm bắt thông tin từng học sinh của lớp được phân công làm công tác chủ nhiệm; xây dựng các hoạt động giáo dục của lớp thể hiện rõ mục tiêu, nội dung, phương pháp giáo dục đảm bảo tính khả thi, phù hợp với đặc điểm học sinh, với hoàn cảnh và điều kiện thực tế nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của cả lớp và của từng học sinh.
b) Thực hiện các hoạt động giáo dục theo kế hoạch đã xây dựng và được hiệu trưởng phê duyệt.
c) Phối hợp chặt chẽ với cha mẹ học sinh hoặc người giám hộ, giáo viên, tổng phụ trách Đội, các tổ chức xã hội có liên quan để tổ chức các hoạt động giáo dục và hỗ trợ, giám sát việc học tập, rèn luyện của học sinh lớp mình chủ nhiệm; tổng hợp nhận xét, đánh giá học sinh cuối kỳ I và cuối năm học; hướng dẫn học sinh bình bầu và đề nghị khen thưởng; lập danh sách học sinh đề nghị ở lại lớp; hoàn chỉnh việc ghi học bạ cho học sinh.
d) Báo cáo thường kì hoặc đột xuất về tình hình của lớp với hiệu trưởng.
3. Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội chịu trách nhiệm trước hiệu trưởng về việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt động Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và Sao Nhi đồng Hồ Chí Minh góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện học sinh.
Chương V
NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN CỦA HỌC SINH
Điều 34. Nhiệm vụ của học sinh
1. Học tập, rèn luyện theo kế hoạch giáo dục, nội quy của nhà trường; có ý thức tự giác học tập, rèn luyện để phát triển toàn diện phẩm chất, năng lực theo mục tiêu của chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.
2. Thực hiện đầy đủ và hiệu quả nhiệm vụ học tập; biết cách tự học dưới sự hướng dẫn của giáo viên; chủ động, tích cực tham gia các hoạt động trải nghiệm, vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống; rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
3. Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo và người lớn tuổi; đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ bạn bè, em nhỏ, người già, người khuyết tật và người có hoàn cảnh khó khăn.
4. Chấp hành nội quy, bảo vệ tài sản nhà trường và nơi công cộng; chấp hành trật tự an toàn giao thông; giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trường.
5. Góp phần vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường, địa phương.
Điều 35. Quyền của học sinh
1. Được học tập
a) Được giáo dục, học tập để phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng của bản thân; được học ở một trường, lớp thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học thuận tiện đi lại đối với bản thân trên địa bàn cư trú.
b) Học sinh được chọn trường học hoặc chuyển đến học trường khác ngoài địa bàn cư trú, nếu trường đó có khả năng tiếp nhận.
c) Học sinh trong độ tuổi tiểu học từ nước ngoài về nước, con em người nước ngoài học tập, làm việc tại Việt Nam, trẻ em vì hoàn cảnh khó khăn chưa được đi học ở nhà trường nếu có nguyện vọng chuyển đến học trong một trường tiểu học thì được hiệu trưởng tổ chức khảo sát trình độ để xếp vào lớp phù hợp.
d) Học sinh khuyết tật được học hòa nhập ở một trường tiểu học; được đảm bảo các điều kiện để học tập và rèn luyện; được học và đánh giá theo kế hoạch giáo dục cá nhân của học sinh.
đ) Học sinh được học rút ngắn thời gian thực hiện chương trình, học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy định, học kéo dài thời gian, học lưu ban.
e) Học sinh có thể lực tốt và phát triển sớm về trí tuệ có thể được học vượt lớp trong phạm vi cấp học. Thủ tục xem xét đối với từng trường hợp cụ thể được thực hiện theo các bước sau:
Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh có đơn đề nghị với nhà trường.
Hiệu trưởng nhà trường thành lập hội đồng khảo sát, tư vấn, gồm: hiệu trưởng hoặc phó hiệu trưởng và Ban đại diện cha mẹ học sinh của trường; giáo viên dạy lớp học sinh đang học, giáo viên dạy lớp trên, nhân viên y tế, tổng phụ trách Đội.
Căn cứ kết quả khảo sát của hội đồng tư vấn, hiệu trưởng hoàn thiện hồ sơ và báo cáo trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét quyết định.
g) Học sinh có kết quả học tập còn hạn chế, đã được giáo viên, cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh trực tiếp hướng dẫn giúp đỡ mà vẫn chưa hoàn thành, tùy theo mức độ chưa hoàn thành của các nhiệm vụ học tập và rèn luyện, giáo viên báo cáo hiệu trưởng xem xét quyết định lên lớp hoặc ở lại lớp, đồng thời cùng với gia đình quyết định các biện pháp giáo dục phù hợp.
2. Được bảo vệ, chăm sóc, tôn trọng và đối xử bình đẳng, dân chủ; được đảm bảo quyền và lợi ích chính đáng; được cung cấp đầy đủ thông tin về quá trình học tập, rèn luyện của bản thân; được đảm bảo những điều kiện về thời gian, cơ sở vật chất, vệ sinh, an toàn để học tập và rèn luyện.
3. Được tham gia các hoạt động phát huy khả năng của cá nhân; được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của cá nhân.
4. Được nhận học bổng và được hưởng chính sách xã hội theo quy định.
5. Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.
DANH SÁCH HỌC SINH
TT |
Họ và tên học sinh |
Ngày, tháng năm sinh |
Nữ |
Dân tộc |
Khuyết tật, mồ côi |
Con thương binh, liệt sĩ |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
|
|
27 |
|
|
|
|
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
29 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
34 |
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC SINH LỚP CHỦ NHIỆM
Họ và tên Bố (mẹ) |
Nghề nghiệp |
Chỗ ở |
Điện thoại |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SƠ ĐỒ LỚP
DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH
STT |
Họ và tên |
Nghề nghiệp |
Địa chỉ
(Điện thoại) |
Nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁN BỘ LỚP
TT |
Họ và tên |
Nan/nữ |
Dân tộc |
Nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC SINH CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN
TT |
Họ và tên |
Nan/nữ |
Dân tộc |
Hoàn cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC SINH CẦN QUAN TÂM
STT |
Họ và tên |
Nam/nữ |
Cần quan tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC SINH CHIA THEO TỔ
Tổ 1
STT |
Họ và tên học sinh |
Nhiệm vụ được giao trong lớp |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ 2
STT |
Họ và tên học sinh |
Nhiệm vụ được giao trong lớp |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ 3
STT |
Họ và tên học sinh |
Nhiệm vụ được giao trong lớp |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM LỚP
NĂM HỌC 2021 - 2022
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Tổng số học sinh:
- Tổng số học sinh: ............. Nam:............. nữ::........... dân tộc:........ nữ dân tộc:.....
- Con thương binh, liệt sĩ:.............. con hộ nghèo:............ Khuyết tật:.......................
2. Độ tuổi:
- Học sinh đúng độ tuổi:................ tỷ lệ.....................................................................
- Học sinh lớn hơn 1 tuổi:.............. tỷ lệ.....................................................................
- Học sinh lớn hơn 2 tuổi:.............. tỷ lệ.....................................................................
3. Những thuận lợi, khó khăn:
a. Thuận lợi:
- Nhìn chung cơ sở vật chất đãđược xây dựng khang trang sạch đẹp hơn, học sinh ngày càng tiến bộ rỗ rệt về ý thức học tập, sách vở đồ dùng tương đối đầy đủ, ăn mặc sạch sẽ gọn gàng chập hành tốt nội quy quy chế của lớp, của trường đề ra.
- Sự quan tâm, chỉ đạo sát sao của Ban giám hiệu nhà trường; trình độ chuyên môn nghiệp vụ giáo viên vững vàng; nhiệt tình và có trách nhiệm trong công việc.
- Phụ huynh học sinh rất quan tâm đến việc học tập, tạo mọi điều kiện cho con em mình học tập.
- Phần lớn các em chăm ngoan, đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập và trong cuộc sống.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b. Khó khăn:
- Kinh tế gia đình một số em còn eo hẹp nên việc quan tâm đến các em học tập còn hạn chế.
- Trong lớp còn có học sinh thuộc diện hộ nghèo và cận nghèo.
- Ngoài ra có một số gia đình học sinh chưa thật sự quan tâm đến việc học tập của con em mình dẫn đến những khó khăn cho giáo viên.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
I. NỘI DUNG KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM LỚP
1. Duy trì sĩ số
- Duy trì sĩ số …../…...
- Duy trì việc đi học đều và đúng giờ.
- Hoàn thành chương trình lớp học:....................................................................
- Lớp đạt danh hiệu:...........................................................................................
- Học sinh xuất sắc:............................................................................................
- Học sinh tiêu biểu:............................................................................................
- Khen thưởng đột xuất:......................................................................................
2. Nhiệm vụ và giải pháp
- Thường xuyên thăm hỏi, động viên gia đình học sinh; đặc biệt là các em có hoàn cảnh khó khăn hơn các bạn.
- Khích lệ các em học sinh tiếp thu nhanh, động viên các em tiếp thu chưa nhanh; giúp
các em hòa đồng với các bạn.
3. Chất lượng giáo dục toàn diện
3.1. Giáo dục phẩm chất và năng lực cá nhân
3.1.1. Mục tiêu
- Thực hiện tốt các nội quy, quy định của trường, lớp, Đội và giáo dục các em theo “5 điều Bác Hồ dạy”.
- Xây dựng cho các em một số thói quen và hành vi đạo đức: vâng lời ông bà, bố mẹ và những người trên; biết chào hỏi, giao tiếp lịch sự, văn minh; đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập, không nói tục, chửi bậy, không gây gổ đánh nhau.
- Giáo dục các em tham gia giao thông an toàn, xây dựng môi trường Xanh - Sạch - Đẹp - An toàn - Thân thiện.
3.1.2. Nhiệm vụ và giải pháp
- Giáo dục hành vi đạo đức cho học sinh thông qua các tiết dạy trên lớp.
- Thái độ, lời nói của giáo viên nhẹ nhàng, động viên khuyến khích học sinh một cách kịp thời.
- Quan tâm chia sẻ giúp đỡ những học sinh có hoàn cảnh đặc biệt.
- Tăng cường “Kỉ cương, tình thương, trách nhiệm” trong giáo dục học sinh. Kiên quyết chống hành vi thô bạo với học sinh.
- Coi trọng nêu gương tốt, những việc làm tốt của học sinh.
- Thường xuyên kết hợp với phụ huynh học sinh để cùng giáo dục các em.
- Kết hợp tốt với mọi lực lượng giáo dục ngoài xã hội để tăng cường giáo dục đạo đức cho học sinh.
2.2. Đánh giá Năng lực, phẩm chất cả năm:
Tổng số
HS |
Nội dung |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
….. |
Năng
lực |
Tự phục vụ, tự quản |
|
|
|
|
|
|
Hợp tác |
|
|
|
|
|
|
Tự học, GQVĐ |
|
|
|
|
|
|
Phẩm
chất |
Chăm học, chăm làm |
|
|
|
|
|
|
Tự tin, tráchnhiệm |
|
|
|
|
|
|
Trung thực kỉ luật |
|
|
|
|
|
|
Đoàn kết, yêu thương |
|
|
|
|
|
|
2.3.Các môn đánh giá bằng điểm số
Môn |
Tổng
số
HS |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
Điểm 10 |
Điểm 9 |
Điểm 8 |
Điểm 7 |
Điểm 6 |
Điểm 5 |
Điểm dưới 5 |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
Toán |
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T. Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử + Địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.Các môn đánh giá bằng nhận xét:
Tổng số HS |
Đánh giá bằng nhận xét |
Đạo đức |
TNXH
(Lịch sử địa lí ) |
Khoa học |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Thủ công
(Kỹ thuật) |
Thể dục |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
….. |
HTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa HT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
3.1. Mục tiêu
- Thực hiện tốt các quy định, kế hoạch của nhà trường, của Đoàn Đội.
- Tạo không khí vui tươi, phấn khởi trong các tiết hoạt động tập thể.
3.2. Nhiệm vụ và giải pháp
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch HĐNGLL theo kế hoạch của nhà trường. Trong tháng 8, 9 dạy an toàn giao thông cho học sinh.
- Tổ chức tốt tuyên truyền trong học sinh về thực hiện ATGT, quyền và bổn phận trẻ em, đẩy mạnh vòng tay bè bạn.
- Thực hiện tốt múa hát tập thể sân trường, thể dục nhịp điệu
- Tổ chức tốt các hoạt động trải nghiệm
4. Thực hiện các cuộc vận động, các phong trào thi đua;
4.1. Mục tiêu
- Thực hiện tốt, có hiệu quả các cuộc vận động, các phong trào thi đua do các cấp phát động.
4.2. Nhiệm vụ và giải pháp
- Thường xuyên tuyên truyền để học sinh, phụ huynh học sinh hiểu được mục tiêu, nội dung, ý nghĩa của các cuộc vận động, các phong trào thi đua.
- Kêu gọi, phối hợp với học sinh và phụ huynh học sinh để phối hợp thực hiện sao cho đạt hiệu quả.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIỮA KỲ - CUỐI KỲ - CUỐI NĂM HỌC
KẾT QUẢ ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TỪNG MÔN HỌC
- GIỮA KỲ I
- Sĩ số……………tăng…………giảm……………. so với đầu năm………
- Lí do……………………………………………………………………
1.1.Đánh giá Năng lực, phẩm chất:
Tổng số
HS |
Nội dung |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
….. |
Năng
lực |
Tự phục vụ, tự quản |
|
|
|
|
|
|
Hợp tác |
|
|
|
|
|
|
Tự học, GQVĐ |
|
|
|
|
|
|
Phẩm
chất |
Chăm học, chăm làm |
|
|
|
|
|
|
Tự tin, tráchnhiệm |
|
|
|
|
|
|
Trung thực kỉ luật |
|
|
|
|
|
|
Đoàn kết, yêu thương |
|
|
|
|
|
|
1.2.Các môn đánh giá bằng điểm số
Môn |
Tổng
số
HS |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
Điểm 10 |
Điểm 9 |
Điểm 8 |
Điểm 7 |
Điểm 6 |
Điểm 5 |
Điểm dưới 5 |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
Toán |
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T. Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử + Địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.Các môn đánh giá bằng nhận xét:
Tổng số HS |
Đánh giá bằng nhận xét |
Đạo đức |
TNXH
(Lịch sử địa lí ) |
Khoa học |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Thủ công
(Kỹ thuật) |
Thể dục |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
….. |
HTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa HT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- CUỐI KỲ I
- Sĩ số……………tăng…………giảm……………. so với đầu năm………
- Lí do……………………………………………………………………
2.1.Đánh giá Năng lực, phẩm chất:
Tổng số
HS |
Nội dung |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
….. |
Năng
lực |
Tự phục vụ, tự quản |
|
|
|
|
|
|
Hợp tác |
|
|
|
|
|
|
Tự học, GQVĐ |
|
|
|
|
|
|
Phẩm
chất |
Chăm học, chăm làm |
|
|
|
|
|
|
Tự tin, tráchnhiệm |
|
|
|
|
|
|
Trung thực kỉ luật |
|
|
|
|
|
|
Đoàn kết, yêu thương |
|
|
|
|
|
|
2.2.Các môn đánh giá bằng điểm số
Môn |
Tổng
số
HS |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
Điểm 10 |
Điểm 9 |
Điểm 8 |
Điểm 7 |
Điểm 6 |
Điểm 5 |
Điểm dưới 5 |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
Toán |
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T. Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử + Địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.Các môn đánh giá bằng nhận xét:
Tổng số HS |
Đánh giá bằng nhận xét |
Đạo đức |
TNXH
(Lịch sử địa lí ) |
Khoa học |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Thủ công
(Kỹ thuật) |
Thể dục |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
….. |
HTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa HT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- GIỮA KÌ II
- Sĩ số……………tăng…………giảm……………. so với đầu năm………
- Lí do……………………………………………………………………
3.1.Đánh giá Năng lực, phẩm chất:
Tổng số
HS |
Nội dung |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
….. |
Năng
lực |
Tự phục vụ, tự quản |
|
|
|
|
|
|
Hợp tác |
|
|
|
|
|
|
Tự học, GQVĐ |
|
|
|
|
|
|
Phẩm
chất |
Chăm học, chăm làm |
|
|
|
|
|
|
Tự tin, tráchnhiệm |
|
|
|
|
|
|
Trung thực kỉ luật |
|
|
|
|
|
|
Đoàn kết, yêu thương |
|
|
|
|
|
|
3.2.Các môn đánh giá bằng điểm số
Môn |
Tổng
số
HS |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
Điểm 10 |
Điểm 9 |
Điểm 8 |
Điểm 7 |
Điểm 6 |
Điểm 5 |
Điểm dưới 5 |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
Toán |
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T. Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử + Địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.Các môn đánh giá bằng nhận xét:
Tổng số HS |
Đánh giá bằng nhận xét |
Đạo đức |
TNXH
(Lịch sử địa lí ) |
Khoa học |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Thủ công
(Kỹ thuật) |
Thể dục |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
….. |
HTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa HT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- CUỐI HỌC KÌ II
- Sĩ số……………tăng…………giảm……………. so với đầu năm………
- Lí do……………………………………………………………………
4.1.Đánh giá Năng lực, phẩm chất:
Tổng số
HS |
Nội dung |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
….. |
Năng
lực |
Tự phục vụ, tự quản |
|
|
|
|
|
|
Hợp tác |
|
|
|
|
|
|
Tự học, GQVĐ |
|
|
|
|
|
|
Phẩm
chất |
Chăm học, chăm làm |
|
|
|
|
|
|
Tự tin, tráchnhiệm |
|
|
|
|
|
|
Trung thực kỉ luật |
|
|
|
|
|
|
Đoàn kết, yêu thương |
|
|
|
|
|
|
4.2.Các môn đánh giá bằng điểm số
Môn |
Tổng
số
HS |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
Điểm 10 |
Điểm 9 |
Điểm 8 |
Điểm 7 |
Điểm 6 |
Điểm 5 |
Điểm dưới 5 |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
Toán |
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T. Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử + Địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.Các môn đánh giá bằng nhận xét:
Tổng số HS |
Đánh giá bằng nhận xét |
Đạo đức |
TNXH
(Lịch sử địa lí ) |
Khoa học |
Âm nhạc |
Mỹ thuật |
Thủ công
(Kỹ thuật) |
Thể dục |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
….. |
HTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa HT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đánh giá chung:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
KẾ HOẠCH THÁNG 9/2021
(Từ ngày.............đến ngày.....................)
Chủ đề:..............................................................................................................................
..
Thời gian |
Nội dung |
Kết quả |
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THÁNG 10/2021
(Từ ngày.............đến ngày.....................)
Chủ đề:..............................................................................................................................
..
Thời gian |
Nội dung |
Kết quả |
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THÁNG 11/2021
(Từ ngày.............đến ngày.....................)
Chủ đề:..............................................................................................................................
..
Thời gian |
Nội dung |
Kết quả |
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THÁNG 12/2021
(Từ ngày.............đến ngày.....................)
Chủ đề:..............................................................................................................................
Thời gian |
Nội dung |
Kết quả |
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THÁNG 01/2022
(Từ ngày.............đến ngày.....................)
Chủ đề:..............................................................................................................................
Thời gian |
Nội dung |
Kết quả |
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THÁNG 02/2022
(Từ ngày.............đến ngày.....................)
Chủ đề:..............................................................................................................................
Thời gian |
Nội dung |
Kết quả |
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THÁNG 03/2022
(Từ ngày.............đến ngày.....................)
Chủ đề:..............................................................................................................................
Thời gian |
Nội dung |
Kết quả |
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THÁNG 04/2022
(Từ ngày.............đến ngày.....................)
Chủ đề:..............................................................................................................................
Thời gian |
Nội dung |
Kết quả |
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THÁNG 05/2022
(Từ ngày.............đến ngày.....................)
Chủ đề:..............................................................................................................................
Thời gian |
Nội dung |
Kết quả |
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuần........
Từ...........
Đến......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN THEO DÕI HỌC SINH (nếu có)
(Học sinh vượt trội, cá biệt, có hoàn cảnh,...)
Ngày, tháng |
Nội dung theo dõi |
Kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN THĂM GIA ĐÌNH PHỤ HUYNH
Ngày, tháng |
Gia đình Học sinh |
Nội dung |
Kết quả |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CUỘC HỌP VỚI CHA MẸ HỌC SINH
Ghi ngày họp và đánh dấu (x) các trường hợp không dự họp
Ghi các khoản đóng góp của học sinh
STT |
Họ và tên học sinh |
Ngày họp |
Tên các khoản đóng góp |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ KHEN THƯỞNG HỌC SINH
- Học sinh Xuất sắc: .........................................................................................
- Học sinh tiêu biểu: ..........................................................................................
- Danh hiệu thi đua của lớp:..............................................................................
- Cháu ngoan Bác Hồ:.......................................................................................
KẾT QUẢ THAM GIA CÁC HỘI THI, CÁC CUỘC GIAO LƯU
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
|
Kim Bài, ngày tháng 9 năm 2021 |
|
HIỆU TRƯỞNG |
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN KIỂM TRA CỦA NHÀ TRƯỜNG
Ngày tháng |
Nội dung kiểm tra |
Đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|